Khả năng chống ăn mòn là đặc tính của kim loại, hay nói chung là vật liệu, chống lại sự ăn mòn trong môi trường cụ thể ở các điều kiện vận hành, áp suất, nhiệt độ và tốc độ chất lỏng xác định.
Thông thường khả năng chống ăn mòn được biểu thị theo tỷ lệ Ăn mòn , mm/y hoặc mils.
Các bảng có tốc độ ăn mòn cho các chất lỏng và điều kiện vận hành khác nhau có sẵn để ước tính khả năng chống ăn mòn của vật liệu.
Khả năng chống ăn mòn của kim loại có thể được tăng lên bằng các phương pháp kiểm soát ăn mòn như bảo vệ catốt , sơn và sơn hoặc chất ức chế ăn mòn.
Với điều kiện khắc nhiệt của khí hậu Việt Nam nói chung và môi trường gần biển nói riêng. Cần có giải pháp chống ăn mòn tối ưu cho các loại vật liệu khác nhau.
Về giải pháp tối ưu cho đường ống dầu khí, khí gas, ống thủy lực tàu biển,…Băng vải mỡ chống ăn mòn Xunda T900 được xem là sản phẩm phù hợp nhất.
Được tạo từ vải sợi không dệt phủ lớp vật liệu trung tính bao gồm mỡ khoáng bão hòa độn silic trơ nên Xunda T900 có tính kháng cao với axit, kiềm, muối và các vi sinh vật. Ngoài ra Xunda T900 còn có tác dụng thay đổi rỉ sét đoe thành rỉ sét đen dẫn đến không nguy hại cho bề mặt thép.
Đặc tính Xunda T900
- Chống tia cực tím
- Thích hợp với hình dạng và cấu trúc không đều
- Có thể được sử dụng cho các bề mặt lạnh, ẩm ướt.
- Có thể được sử dụng ở trên và dưới mặt đất.
- Kháng nước, axit, muối hoặc chất hữu cơ tốt
Thông số kỹ thuật
Đặc tính | Giá trị tiêu biểu |
Sức căng | > 40N/cm |
Độ dãn dài | 15% |
Điện áp đánh thủng | > 18kV |
Kháng axit (7 ngày, Axit HCl 10%) | Tốt |
Kháng hóa chất (7 ngày, NaCl 20%) | Tốt |
Kháng hóa chất (7 ngày, KCl 10%) | Tốt |
Màu | Nâu, vàng nhạt |
Độ dày | 1.2mm |
Chiều rộng | 50mm, 100mm, 150mm |
Chiều dài | 10m |
Nặng | 1.5kg/m2 |
Phạm vi nhiệt độ | -300C đến 1200C |